In order to meet the needs of customers, it is necessary to collect information fully and accurately through listening skills .Được dịch sang tiếng Việt là : Để hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu của người mua, cần có sự tích lũy thông tin một cách khá đầy đủ và đúng mực qua kĩ năng
Đáp ứng tiếng Anh là gì? Đáp ứng giờ Anh là Response. Đáp ứng giờ Anh được phát âm là: Response is the right response khổng lồ a person request, request or response lớn a problem. Each individual has different needs that need khổng lồ be met depending on different fields, cognitive levels, cultural
Nếu bạn có nhu cầu nhiề…+. If you demand more of…+. Chào mừng bạn đến đàm phán tiếp nếu bạn có nhu cầu! Welcome to your further negotiate if you have any demand! Olga, bạn có thể chấp nhận chúng nếu bạn có nhu cầu. Olga, you can accept them if you have a need for it. Chào mừng bạn đến liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu!
Một vấn đề của người đi làm khi đi học tiếng Anh giao tiếp là không muốn học ở lớp quá đông, quá nhiều lứa tuổi khác nhau có cả sinh viên, học sinh… Thì với các lớp học của trung tâm anhle có lớp học size nhỏ với sĩ số vàng 10 - 15 người và cả lớp đào tạo
Quy luật cung cầu hàng hóa và giá cả thị trường. Trong kinh tế vĩ mô, thì cân bằng thị trường là một trạng thái ở đó sản lượng giao dịch và giá cả có khả năng tự ổn định, không phải chịu những áp lực thay đổi. Từ đó tạo ra trạng thái được sự hài lòng
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Bản dịch đáp ứng nhu cầu của từ khác đủ, đủ để kéo dài để đáp ứng nhu cầu to stretch out Ví dụ về cách dùng Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt... We have a steady demand for…, and so would like to order… kéo dài để đáp ứng nhu cầu Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí... Even when working at high speed, I do not neglect accuracy and would therefore be particularly suitable for the demands of working as …. Ví dụ về đơn ngữ Building roads did suffice to solve the transportation problem. We fought for painting, but painting alone will not suffice. Or if all the fish of the sea be gathered together for them, will they suffice them? The venom is not very dangerous; symptomatic treatment suffices to treat an envenomation. He will not deny that private penance may suffice; but even here outward manifestation, such as change of dress, is desirable. kéo dài để đáp ứng nhu cầu động từnhu nhược yếu hèn tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
tôi không có nhu cầu tiếng anh là gì